Tủ đựng dụng cụ kích thước bao nhiêu
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Kích Thước Tủ Dụng Cụ
- Xưởng lớn: Có thể thoải mái chọn tủ đứng cố định, kích thước lớn với nhiều ngăn chứa.
- Xưởng nhỏ hoặc góc làm việc cá nhân: Ưu tiên tủ di động nhỏ gọn, tủ treo tường hoặc tủ kết hợp bàn làm việc để tối ưu diện tích.
- Lưu trữ cơ bản: Tủ có thể nhỏ hơn.
- Kết hợp làm bàn làm việc: Cần mặt phẳng đủ rộng và vững chắc.
- Chuyên biệt cho ngành nghề: Các ngành như sửa chữa ô tô thường cần tủ lớn và có khả năng chịu tải cao.
Ngân sách: Tủ càng lớn, càng nhiều tính năng thì chi phí càng cao.
Kích Thước Phổ Biến Của Các Loại Tủ Dụng Cụ
1. Tủ Đựng Dụng Cụ Di Động
- Chiều cao: Phổ biến từ 70 cm đến 100 cm (tính cả bánh xe). Chiều cao này thường ngang với thắt lưng hoặc bụng người trưởng thành, thuận tiện khi lấy đồ và sử dụng mặt trên làm bàn làm việc tạm thời.
- Chiều rộng: Thường dao động từ 50 cm đến 80 cm.
- Chiều sâu: Khoảng 40 cm đến 50 cm.
- Số ngăn kéo: Phổ biến là 3 ngăn, 5 ngăn hoặc 7 ngăn. Các ngăn kéo có thể có độ sâu khác nhau (ngăn nông cho dụng cụ nhỏ, ngăn sâu cho dụng cụ lớn).
2. Tủ Đựng Dụng Cụ Cố Định
- Chiều cao: Thường từ 150 cm đến 200 cm hoặc cao hơn, tương đương với một tủ quần áo nhỏ.
- Chiều rộng: Có thể từ 60 cm đến 120 cm hoặc lớn hơn tùy theo số lượng khoang.
- Chiều sâu: Khoảng 45 cm đến 60 cm.
- Cấu tạo: Có thể có nhiều ngăn kéo, nhưng cũng thường có các khoang lớn với cánh cửa mở ra để chứa các thiết bị cồng kềnh hoặc thùng đồ.
3. Tủ Đựng Dụng Cụ Treo Tường
- Chiều cao: Khoảng 40 cm đến 70 cm.
- Chiều rộng: Có thể từ 60 cm đến 120 cm (để phù hợp với không gian tường).
- Chiều sâu: Thường khá nông, khoảng 20 cm đến 35 cm, đủ để đựng các dụng cụ cầm tay nhỏ và vừa.
4. Tủ Đựng Dụng Cụ Kết Hợp Bàn Làm Việc
- Chiều cao: Thường tương đương chiều cao bàn làm việc tiêu chuẩn, khoảng 80 cm đến 95 cm.
- Chiều rộng: Có thể rất đa dạng, từ 100 cm đến 200 cm hoặc hơn, tùy thuộc vào kích thước mặt bàn mong muốn.
- Chiều sâu: Khoảng 50 cm đến 70 cm, đảm bảo đủ không gian làm việc và chứa các ngăn kéo bên dưới.
Bảng Giá Tủ dụng cụ Giá Rẻ Chính Hãng
Tủ đồ nghề có nhiều mức giá, phù hợp với mọi ngân sách, tùy vào kích thước, số ngăn kéo và tính năng. Dưới đây là bảng giá tham khảo từ các nhà cung cấp uy tín tại Việt Nam:
Tên Sản Phẩm (Chuẩn SEO) |
Giá (VNĐ) |
Tủ Dụng Cụ 1 Ngăn Kéo 61cm Giá Rẻ Cho Thợ Cá Nhân |
1.340.000 – 2.552.000 |
Tủ Dụng Cụ CSPS 5 Ngăn Kéo 76cm Cho Garage Vừa Và Nhỏ |
5.600.000 – 9.678.000 |
Tủ Dụng Cụ CSPS 6–16 Ngăn Kéo 104cm Cho Xưởng Sửa Chữa Chuyên Nghiệp |
7.858.000 – 11.080.000 |
Tủ Dụng Cụ CSPS 10 Ngăn Kéo 142cm Lưu Trữ Dụng Cụ Lớn |
~12.320.000 |
Tủ Dụng Cụ CSPS 10 Ngăn Kéo 203cm Cho Xưởng Lớn, Cửa Hàng Kỹ Thuật |
12.969.000 trở lên |
Tủ Dụng Cụ FABINA 3 Hộc Kéo 2 Ngăn Chứa – Màu Đen/Xanh – Garage/Xưởng |
4.400.000 – 5.000.000 |
Tủ Treo Tường FABINA Màu Đen – Gọn Nhẹ, Thiết Kế Hiện Đại |
2.000.000 – 2.500.000 |
Tủ Dụng Cụ FABINA 84cm – 4 Ngăn Kéo – Sơn Tĩnh Điện Cao Cấp |
4.500.000 – 5.200.000 |
Tủ Dụng Cụ FABINA Có Vách Lưới – 3 Hộc Kéo 2 Ngăn – Màu Xanh Chuyên Nghiệp |
4.800.000 – 5.500.000 |
Tủ Dụng Cụ Đứng FABINA 2 Cánh Mở – Chia Tầng Đa Dụng – Cho Xưởng Cỡ Lớn |
6.500.000 – 8.000.000 |
Làm Thế Nào Để Chọn Kích Thước Tủ Phù Hợp?
- Liệt kê dụng cụ: Ghi lại tất cả các dụng cụ bạn cần lưu trữ, đặc biệt chú ý đến kích thước của những dụng cụ lớn nhất.
- Đo đạc không gian: Đo chính xác khu vực bạn dự định đặt tủ (chiều rộng, chiều sâu, chiều cao). Hãy tính toán cả không gian cần thiết để mở các ngăn kéo hoặc cánh cửa.
- Xác định loại tủ: Dựa trên nhu cầu di chuyển, lưu trữ và không gian, quyết định loại tủ nào phù hợp nhất (di động, cố định, treo tường, kết hợp bàn).
- Tham khảo và so sánh: Đối chiếu nhu cầu của bạn với các dải kích thước phổ biến và các mẫu tủ cụ thể trên thị trường.